Đai khởi thủy
Sản phẩm vặn ren
Thông số kỹ thuật
Phương pháp nối nhanh.
Kích thước | Áp lực | |
---|---|---|
20 x 20 | PN16 | |
25 x 25 | PN16 | |
32 x 32 | PN16 | |
40 x 40 | PN16 | |
50 x 50 | PN16 | |
63 x 63 | PN16 | |
75 x 75 | PN12.5 | |
90 x 90 | PN12.5 | |
110 x 110 | PN12.5 |

ĐẦU BỊT ỐNG
Thông số kỹ thuật
QUY CÁCH Specifictions |
ÁP LỰC Working pressure |
25mm x 20mm | PN 16 |
27mm x 25mm | PN 16 |
32mm x 20mm | PN 16 |
32mm x 25mm | PN 16 |
40mm x 20mm | PN 16 |
40mm x 25mm | PN 16 |
40mm x 32mm | PN 16 |
50mm x 20mm | PN 16 |
50mm x 25mm | PN 16 |
50mm x 32mm | PN 16 |
50mm x 40mm | PN 16 |
63mm x 25mm | PN 16 |
63mm x 32mm | PN 16 |
63mm x 40mm | PN 16 |
63mm x 50mm | PN 16 |
75mm x 50mm | PN 16 |
75mm x 63mm | PN 16 |
90mm x 63mm | PN 16 |
90mm x 75mm | PN 16 |
110mm x 75mm | PN 16 |
110mm x 90mm | PN 16 |

NỐI GIẢM
Thông số kỹ thuật
Kết nối với ống bằng phương pháp vặn ren siết gioăng không cần dán keo hoặc hàn nhiệt
Kích thước | Áp lực | |
---|---|---|
20 x 20 | PN16 | |
25 x 25 | PN16 | |
32 x 32 | PN16 | |
40 x 40 | PN16 | |
50 x 50 | PN16 | |
63 x 63 | PN16 | |
75 x 75 | PN12.5 | |
90 x 90 | PN12.5 | |
110 x 110 | PN12.5 |

TÊ ĐỀU
Thông số kỹ thuật
QUY CÁCH Specifictions |
ÁP LỰC Working pressure |
20mm x 1/2" | PN 16 |
25mm x 1/2" | PN 16 |
25mm x 3/4" | PN 16 |
32mm x 3/4" | PN 16 |
32mm x 1" | PN 16 |
40mm x 1" | PN 16 |
40mm x 1-1/4" | PN 16 |
50mm x 1-1/4" | PN 16 |
50mm x 1-1/2" | PN 16 |
63mm x 1-1/4" | PN 16 |
63mm x 1-1/2" | PN 16 |
63mm x 2" | PN 16 |
75mm x 1-1/2" | PN 16 |
75mm x 2" | PN 16 |
75mm x 2-1/2" | PN 16 |
90mm x 2-1/2" | PN 16 |
90mm x 3" | PN 16 |
110mm x 4" | PN 16 |

NỐI REN TRONG
Thông số kỹ thuật
QUY CÁCH Specifictions |
ÁP LỰC Working pressure |
20mm x 1/2" | PN 16 |
20mm x 3/4" | PN 16 |
20mm x 1" | PN 16 |
25mm x 1/2" | PN 16 |
25mm x 3/4" | PN 16 |
25mm x 1" | PN 16 |
32mm x 3/4" | PN 16 |
32mm x 1" | PN 16 |
32mm x 1-1/4" | PN 16 |
40mm x 1" | PN 16 |
40mm x 1-1/4" | PN 16 |
40mm x 1-1/2" | PN 16 |
50mm x 1-1/4" | PN 16 |
50mm x 1-1/2" | PN 16 |
50mm x 2" | PN 16 |
63mm x 1-1/2" | PN 16 |
63mm x 2" | PN 16 |
63mm x 2-1/2" | PN 16 |
75mm x 2-1/2" | PN 16 |
90mm x 3" | PN 16 |
110mm x 4" | PN 16 |

NỐI REN NGOÀI
Phụ kiện hàn đối đầu
Phụ kiện hàn lồng trong
Hàn điện trở
Máy hàn ống hdpe
Sản phẩm gang cầu
Thông số kỹ thuật
Mô tả sản phẩm
Trụ Cứu HỏaTN 125. Bộ Quốc Phòng. TCVN 6379-1998
Thân trụ : Gang 18-36
Cánh Van Thép CT3
2 họng 65, 1 họng 100
Áp lực làm việc :10bar
Kích Cỡ: DN100 - DN 150
- Áp suất làm việc: 16 Kg/cm².
- Áp suất thử nghiệm: 20 Kg/cm².
- Hành trình của Van: 30 mm.
- Chiều cao của trụ: 1500mm.
- Số vòng quay cần thiết để mở hết hành trình của van: 05 vòng /rpm.
- Đường kính trong của thân trụ: 120mm.
- Đường kính trong của họng ra: 110mm.
- Họng lớn: 69mm.
- Chiều cao nổi trên mặt đất: 750+20mm.
- Lưu lượng tối đa cho phép: 28l/s.
- Khối lượng 1 bộ: 150Kg.
Cấu tạo chi tiết của Trụ cứu hỏa BQP:

Trụ cứu hỏa BQP
Thông số kỹ thuật
Van bướm tay quay tiếng anh là "butterfly valve gear type" được sử dụng sử dụng để đóng mở hoặc điều tiết dòng chảy trong hệ thống đường ống có đường kính lớn, Van hoạt động tương tự như một van bi. Đĩa van được đặt ở chính giữa đường ống, đĩa kết nối với thiết bị truyền động bên ngoài (tay quay) thông qua một thanh trục bằng kim loại. Khi xoay vô lăng (tay quay) thì đĩa van chuyển động song song hoặc vuông góc với dòng chảy tương ứng với việc đóng mở đường ống.
Van bướm vô lăng thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp, thương mại, dân cư và giao thông. Trong đó phần lớn các van bướm được sử dụng trong các ngành như dầu và khí đốt, khai thác khoáng sản, mạng lưới cung cấp nước sạch, thoát nước và sản xuất hóa chất.

Van bướm tay quay
Thông số kỹ thuật
- Kích thước: DN50-DN300 mm
- Thân: gang
- Đĩa: gang
- Trục: Inox 304
- Gioăng: EPDM
- Áp suất làm việc: 10, 16 kgf/cm2
- Nhiệt độ làm việc: -100 ~80C
- Môi trường sử dụng: Nước, nước thải
- Kết nối: Tai bích, Wafer PN10/PN16
- Xuất xứ: Trung Quốc

VAN BƯỚM TAY GẠT
Thông số kỹ thuật
CÔNG TY TNHH SẢN XUÂT THƯƠNG MẠI NHỰA CHÂU ÂU
Địa chỉ : Số 68/8A đường Trần Tấn , Phường Tân Sơn Nhì , Quận Tân Phú , HCM.
Hotline : (028) 3849 3888 -0903 17 0009
Gmail : ninheuplastic@gmail.com

TRỤ CỨU HỎA
Thông số kỹ thuật
CÔNG TY TNHH SẢN XUÂT THƯƠNG MẠI NHỰA CHÂU ÂU
Địa chỉ : Số 68/8A đường Trần Tấn , Phường Tân Sơn Nhì , Quận Tân Phú , HCM.
Hotline : (028) 3849 3888 -0903 17 0009
Gmail : ninheuplastic@gmail.com

Nắp chụp van hộp vuông
Thông số kỹ thuật
Van cổng được thiết kế để đóng, mở dòng chảy của chất lỏng qua đường ống. Nó thường được sử dụng trên một van mà không được sử dụng thường xuyên. Nó cũng hữu ích trong việc kiểm soát dòng chảy của áp lực thông qua các đường ống và van. Cũng được biết đến như một van xả, nó điều khiển dòng chảy bằng cách di chuyển một đĩa dạng nêm hoặc hình chữ nhậtvào và ra khỏi dòng đường lỏng. Van cổng thường có hai loại là van cổng ty chìm và van cổng ty nổi. Chúng ta sẽ tìm hiểu sự khác nhau của hai loại van cổng này.

VAN CỔNG TY CHÌM
Thông số kỹ thuật
Khớp nối mềm FF cũng giống tương tự như khớp EE nhưng bulong chỉ nối giữa các đầu với nhau nên sẽ khoẻ hơn so với loại Khớp gang EE. Nhưng giá thành cao hơn vì phải mất chi phí thêm bulong cũng như hai đầu là bích.

KHỚP NỐI FF, NONG NEO
Thông số kỹ thuật
Khớp nối mềm FF cũng giống tương tự như khớp EE nhưng bulong chỉ nối giữa các đầu với nhau nên sẽ khoẻ hơn so với loại Khớp gang EE. Nhưng giá thành cao hơn vì phải mất chi phí thêm bulong cũng như hai đầu là bích.

KHỚP NỐI FF
Thông số kỹ thuật
Khớp nối mềm FB có chức năng cũng giống khớp nối gang BE như khác nhau ở chỗ bulong sẽ không được kết nối trực tiếp từ bích này đến phần kết nối với ống mà sẽ được kết nối ngay tại đầu của phần ống giúp cho lực khoẻ hơn và việc xiết chặt ống và khớp được dễ dàng hơn.

KHỚP NỐI FB
Thông số kỹ thuật
Tê gang BBB được ứng dụng để chia đường ống làm ba ngã theo phương pháp nối mặt bích và được đúc bằng vật liệu là gang hoặc gang cầu (Gang dẻo) nên giá thành rẻ cũng như chất lượng đảm bảo hơn so so với vật liệu là nhựa HDPE hoặc uPVC,…
- Áp suất làm việc: 0~16 Bar.
- Nhiệt độ làm việc: 0 ~80°C.
- Vật liệu gang hoặc gang dẻo chịu được áp lực làm việc cao.
- Phù hợp cho tất cả các loại ống khác nhau: Ống gang, thép, Inox, HDPE, uPVC,….
- Sử dụng cho hạ tầng cấp thoát nước, Hệ thống xử lý nước thải, Thủy lợi, Thủy điện.
